Tham khảo Rubber_Soul

  1. Mark Lewisohn. The Complete Beatles Chronicle. London: Hamlyn, 2000, p. 202.
  2. 1 2 3 Gilliland 1969, show 35.
  3. 1 2 The Rolling Stone: 500 Greatest Albums of All Time
  4. 1 2 Q 2007.
  5. 1 2 VH1 2001.
  6. 1 2 3 4 Rolling Stone 2007.
  7. 1 2 Time 2007.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTime2007 (trợ giúp)
  8. The Beatles Atnhology, Seuil 2000
  9. Mark Lewisohn, The Complete Beatles Rcording Sessions, Hamlyn, 1988
  10. Steve Turner, l'intégrale Beatles, Editions Hors Collection, 1999
  11. 1 2 Unterberger 2009a.
  12. Groen 2008.
  13. Bellman 1998, tr. 295.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFBellman1998 (trợ giúp)
  14. Bellman 1998, tr. 294.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFBellman1998 (trợ giúp)
  15. Bellman 1998, tr. 292.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFBellman1998 (trợ giúp)
  16. Connors 2008.
  17. Holmes 2008.
  18. Barry Tashian (21 tháng 11 năm 1998). Ticket To Ride. 
  19. Spitz 2005.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSpitz2005 (trợ giúp)
  20. Lewisohn 1990.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFLewisohn1990 (trợ giúp)
  21. natas. “Norman Hurricane Smith "The Sound of The Beatles"”. Earcandymag.com. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2012. 
  22. Marck 2008.
  23. Unterberger 2009c.
  24. McCartney tranh luận trong cuốn sách The Beatles Anthology trong tuyển tập cùng tên, quyển 5.
  25. Bachelor 2007.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFBachelor2007 (trợ giúp)
  26. Wenner 2000.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFWenner2000 (trợ giúp)
  27. Johnson 2009.
  28. Kozinn 1987.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFKozinn1987 (trợ giúp)
  29. http://www.allmusic.com/album/rubber-soul-r1701847
  30. “Rubber Soul by The Beatles on MSN Music”. Music.msn.com. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2012. 
  31. var authorId = "41858809" by Spence D. “The Beatles - Rubber Soul - Music Review at IGN”. Uk.music.ign.com. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2012. 
  32. “The Beatles: Rubber Soul | Album Reviews”. Pitchfork. Ngày 9 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2012. 
  33. “Q Magazine | Music news & reviews, music videos, band pictures & interviews”. Q4music.com. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2012. 
  34. McCormick, Neil (ngày 7 tháng 9 năm 2009). “The Beatles - Rubber Soul, review”. The Daily Telegraph (London). 
  35. “Album Review: The Beatles – Rubber Soul [Remastered] « Consequence of Sound”. Consequenceofsound.net. Ngày 19 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2012. 
  36. Chart Stats 2009a.
  37. Chart Stats 2009b.
  38. Howard 2004, tr. 64.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFHoward2004 (trợ giúp)
  39. Lego (ngày 12 tháng 11 năm 2010). “21 Awesome Lego Album Covers (PICS)”. Blender. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2012. 
  40. Rubber Soul
  41. 1 2 “Chart Stats - The Beatles - Rubber Soul”. chartstats.com. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2011. 
  42. Lewisohn, M. (2000). The Beatles Recording Sessions. The Official Story of the Abbey Road Years. 1962-1970. China: Prospero Books, 208 pp. First edition, 1988.
  43. MacDonald 2005, tr. 174–175.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMacDonald2005 (trợ giúp)
  44. The Beatles 2000, tr. 194.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFThe_Beatles2000 (trợ giúp)
Ghi chú
  1. "Soul" ở đây cũng có thể hiểu là nhạc soul. Đây là giai đoạn mà The Beatles đang có sự cạnh tranh gay gắt với The Rolling Stones – một ban nhạc rock khi đó đang muốn chuyển ngạch sang hát nhạc soulR&B.
  2. Martin: "(This is) the first album to present a new, growing Beatles to the world."
  3. "Tâm hồn rẻ tiền" hay là "nhạc soul rẻ tiền" – từ lóng thường dùng ở Mỹ nhằm ám chỉ Jagger là một người da trắng hát nhạc soul trong những năm 60 (dịch thô: "tâm hồn nhựa"; đây là một cách chơi chữ của McCartney: từ rubber cũng là một loại nguyên liệu dẻo giống cao su, tương tự với chất liệu làm tẩy bút chì, để đối lập với plastic – nhựa).